Từ Vựng Tiếng Nhật Về Du Lịch Biển

Từ Vựng Tiếng Nhật Về Du Lịch Biển

13. 스튜어디스 (stewardess): Tiếp viên hàng không

Tổng hợp từ vựng tiếng anh du lịch biển bằng hình ảnh:

Beach chair (n) ghế dài nằm trên bãi biển

Beach Umbrella (n) ô che trên biển

Sun dress (n) kiểu váy mỏng, nhẹ nhàng, thường mặc đi biển

Backpack (n) túi nhỏ, balo đeo vai

Use/ wear some sunscreen/ sun lotion/ sun cream: sử dụng, bôi, thoa kem chống nắng

Beach volleyball (n) bóng chuyền bãi biển

Water skiing: lướt ván nước do tàu kéo

Trên đây là một số từ vựng tiếng anh du lịch biển rất hữu ích dành cho bạn khi đi du lịch vào mùa hè. aroma hy vọng rằng bạn sẽ có một kỳ nghỉ thật tuyệt vời và lưu giữ nhiều khoảnh khắc đẹp cùng gia đình và bạn bè

Ngành du lịch trong tiếng Trung là 旅游业 (Lǚyóu yè). Ngành du lịch là một ngành kinh tế tổng hợp, bao gồm nhiều nhóm nghề có vai trò và tính chất quan trọng. Các ngành nghề này mang nội dung văn hóa sâu sắc.

Ngành du lịch trong tiếng Trung là 旅游业 (Lǚyóu yè). Ngành du lịch là một ngành học tổng hợp, bao gồm nhiều nhóm ngành liên quan chuyên đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực có chuyên môn, kỹ năng làm việc cho các tổ chức, đơn vị nghiên cứu, kinh doanh dịch vụ du lịch như công ty lữ hành, khách sạn, nhà hàng, khu vui chơi giải trí...

Một số từ vựng tiếng Trung về ngành du lịch:

导游 /dǎoyóu/: Hướng dẫn viên du lịch.

旅程 /lǚchéng/: Lộ trình chuyến đi.

旅行日志 /lǚxíng rìzhì/: Nhật ký du lịch.

旅行目的地 /lǚxíng mùdì de/: Điểm đến.

旅游旺季 /lǚyóu wàngjì/: Mùa du lịch cao điểm.

旅游淡季 /lǚyóu dànjì/: Mùa du lịch ít khách.

旅游纪念品 /lǚyóu jìniànpǐn/: Quà lưu niệm.

游客接待站 /yóukè jiēdài zhàn/: Điểm tiếp đón du khách.

旅游旅馆 /lǚyóu lǚguǎn/: Khách sạn.

旅游团 /lǚyóu tuán/: Đoàn du lịch.

郊游野餐 /jiāoyóu yěcān/: Chuyến picnic, dã ngoại.

一日游 /yīrìyóu/: Chuyến du lịch một ngày.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về ngành du lịch.

Từ vựng về các hình thức du lịch

Đi du lịch không thể thiếu các đồ dùng đi du lịch bằng tiếng Trung phải không ạ? Các hình thức đi du lịch bằng tiếng Trung cũng rất phổ biến, các bạn hãy ghi nhớ nhé! Chúc các bạn có những chuyến đi du lịch vui vẻ!

CÁCH NÓI ĐỊA CHỈ NHÀ VÀ TÊN QUẬN HUYỆN Ở HÀ NỘI

MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI VÀ SẮC THÁI BIỂU CẢM KHUÔN MẶT

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi

Sau khi học xong những từ vựng trong bài học này

Kiểm tra xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ với chương trình học và ôn từ vựng của LeeRit ⟶

nơi có nhiều hoạt động giải trí

người vận hành, người điều hành

Bạn đã trả lời đúng 0 / 0 câu hỏi.

cuộc đi chơi biển (bằng tàu thủy)

cuộc đi chơi, cuộc du ngoạn (được tổ chức cho một nhóm người)

chuyến du lịch trọn bộ (gồm vé máy bay, nơi ở, và xe hơi đi lại)

đi từ đảo này qua đảo khác (ở vùng biển nhiều đảo)

chuyến đi quan sát hay săn động vật hoang dã

nơi hấp dẫn khách du lịch và bán mọi thứ đắt hơn thường lệ

khách sạn có căn hộ bao gồm nhà bếp để tự nấu nướng

(nhà nghỉ) có chỗ nghỉ và kèm cả bữa sáng

xe moóc (dùng làm nơi ở), nhà lưu động

nhà gỗ, thường xây ở những khu vực miền núi

nhà tập thể giá rẻ dành cho sinh viên, công nhân hoặc khách du lịch

khách sạn cạnh đường cho khách có ô tô

LIKE để chia sẻ bài học này cùng bạn bè & Ủng hộ LeeRit bạn nhé!

LeeRit works best with JavaScript enabled! To use standard view, enable JavaScript by changing your browser options, then try again.

Chúng ta đều học tiếng Hàn với nhiều mục đích, trong đó nhiều bạn có mục đích dùng để đi du lịch. Từ vựng tiếng Hàn về du lịch có nhiều từ với các chủ đề khác nhau do đó khi học danh sách những từ vựng này bạn không chỉ nói về du lịch mà có thể nói về sở thích, các điểm đến, …

Với danh sách một số tự vựng tiếng hàn chủ đề du lịch này, hi vọng bạn có thể kết hợp với những chủ đề phổ biến khác để có thể dùng cho việc du lịch như hỏi đường, ăn uống, tiến tệ, … Chúc bạn học tiếng Hàn thật tốt nhé!

Mùa hè là thời điểm tuyệt vời để tận hưởng cảm giác mát lạnh từ biển, hãy tưởng tượng xem với cái nóng gay gắt như thế này mà được hòa mình vào dòng nước mát lạnh, nằm dài trên bãi cát thì còn gì tuyệt vời hơn nữa? Và đừng quên “ bỏ túi ” vốn từ vựng tiếng anh du lịch biển để sử dụng khi cần thiết nhé.

Du lịch biển là khoảng thời gian bạn tận hưởng cuộc sống sau chuỗi ngày làm việc, học tập mệt mỏi. Không chỉ vậy, tại địa điểm du lịch này bạn còn có thể giao lưu, trò chuyện với những người nước ngoài, hoàn thành các thủ tục du lịch, khám phá nhiều kiến thức mới mẻ chỉ với vốn tiếng anh của bản thân. Vì vậy, đừng bỏ lỡ bài viết này để tăng thêm kiến thức từ vựng tiếng anh du lịch biển và có những khoảng thời gian tuyệt vời. Dưới đây là 23 từ vựng cần thiết khi bạn đi du lịch biển.